Khái niệm
Là điều hòa lượng sản phẩm
của gen được tạo ra
Operon Lac
Cấu trúc
vùng vận hành
vùng khởi động
vùng mã hóa
Cơ chế điều hòa
Khi môi trường không có lactozo
Khi môi trường có lactozo
Khi môi trường hết lactozo
Khái niệm
ĐB gen: những biến đổi trong cấu trúc gen
ĐB điểm: những ĐB liên quan đến 1 cặp Nu
Thể ĐB: cá thể mang ĐB đã biểu hiện ra
ngoài kiểu hình
Nguyên nhân
Bên trong
Ngoại cảnh
Cơ chế phát sinh
Thay đổi một Nu ở một mạch tạo thành
dạng tiền đột biến.
Hậu quả
Có hại
Có lợi
Trung tính
Ý nghĩa: đối với tiến hóa, thực tiễn
Hình thái và cấu trúc
Là một cấu trúc gồm phân tử ADN liên kết
với các protein khác nhau
Phân loại: NST thường, NST giới tính
Đột biến cấu trúc NST
Là những biến đổi trong cấu trúc NST
Dạng đột biến
Lặp đoạn
Mất đoạn
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
NST
Lệch bội
ĐB làm thay đổi số lượng NST ở một hay
một số cặp NST tương đồng
Các dạng: thể không, một, hai, ba
bốn, bốn kép
Nguyên nhân
Bên trong
Bên ngoài
Cơ chế: trục trặc trong phân ly NST
Hậu quả
Đa bội
Là sự tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội
Phân loại
Tự đa bội
Subtopic
Nguyên nhân
Bên trong
Bên ngoài
Cơ chế
Tự đa bội: rối loạn phân ly bộ NST
trong NP, GP
Dị đa bội: Lai xa kết hợp với đa bội hóa
Hậu quả, vai trò
Gen
1 đoạn phân tử ADN
mang thông tin mã hóa
Cấu trúc gen
vùng điều hòa
vùng mã hóa
vùng kết thúc
Nhân đôi ADN
B1: Tháo xoắn phân tử ADN
B2: Tổng hợp các mạch ADN mới
B3: 2 phân tử ADN đươc tạo thành
Mã di truyền
KN: là bộ 3 được đọc liên tục bắt
đầu từ 1 điểm xác định theo từng
cụm 3 Nu
Đặc điểm
tính thoái hóa
tính phổ biến
tính đặc hiệu
Dịch mã
KN: là quá trình tổng hợp protein diễn ra
tại riboxom trong tế bào chất của tế bào
Cơ chế
Hoạt hóa các aa
Tổng hợp chuỗi
polipeptit
Khái niệm
là quá trình truyền thông tin từ ADN -> ARN
Cơ chế
Thời điểm
trước khi diễn ra dịch mã
Thành phần
các nu tự do
Nguyên tắc
bổ sung
Diễn biến
GĐ khởi đầu
GĐ kéo dài
GĐ kết thúc
Kết quả
1 gen sau phiên mã -> 1 phân tử ARN
Ý nghĩa
ARN
mARN: thông tin
tARN: vận chuyển
rARN: ARN riboxom